Bước tới nội dung

clipper

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /ˈklɪ.pɜː/

Danh từ

[sửa]

clipper /ˈklɪ.pɜː/

  1. Thợ xén, thợ cắt (lông cừu... ).
  2. (Số nhiều) Kéo xén; tông đơ; cái bấm móng tay.

Danh từ

[sửa]

clipper /ˈklɪ.pɜː/

  1. Thuyền (có) tốc độ cao (cho những cuộc hành trình xa, vượt đại dương... ).
  2. Ngựa chạy nhanh như gió; ngựa hay, ngựa thiên lý.
  3. (Từ lóng) Cái đặc sắc, cái cừ khôi.

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Pháp

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /kli.pœʁ/

Danh từ

[sửa]
Số ít Số nhiều
clipper
/kli.pœʁ/
clippers
/kli.pœʁ/

clipper /kli.pœʁ/

  1. Thuyền buồm nhanh.
  2. Máy bay vận tải.

Tham khảo

[sửa]