cuồng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kuəŋ˨˩kuəŋ˧˧kuəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kuəŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

cuồng

  1. Như điên dại.
    Dạo này, ông ta đã phát cuồng
  2. Không bình tĩnh.
    Làm gì mà cuồng lên thế?.

Tham khảo[sửa]