Bước tới nội dung

cẩm tú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kə̰m˧˩˧ tu˧˥kəm˧˩˨ tṵ˩˧kəm˨˩˦ tu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəm˧˩ tu˩˩kə̰ʔm˧˩ tṵ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

cẩm tú

  1. Cảnh thiên nhiên tươi đẹp hoặc văn chương rất hay, ví như có vẻ đẹp, hay giống như gấm thêu.
    Non sông cẩm tú.
    Câu văn cẩm tú.
  2. () H. Cẩm Thuỷ,

Tính từ

[sửa]

cẩm tú

  1. Thanh Hoá.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]