Bước tới nội dung

cố hữu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
  1. Cố: ; hữu: bạn
  2. Cố: ; hữu:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ko˧˥ hiʔiw˧˥ko̰˩˧ hɨw˧˩˨ko˧˥ hɨw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko˩˩ hɨ̰w˩˧ko˩˩ hɨw˧˩ko̰˩˧ hɨ̰w˨˨

Danh từ

[sửa]

cố hữu

  1. (xem từ nguyên 1) Bạn .
    Lả lơi bên nói bên cười, bên mừng cố hữu, bên mời tân lang (Bích câu kỳ ngộ)

Tính từ

[sửa]

cố hữu

  1. (xem từ nguyên 2).
  2. Sẵn có từ lâu.
    Đức tính cố hữu của dân tộc ta
  3. Thuộc một cách tự nhiên, không thể tách khỏi.
    Chuyển động là tính chất cố hữu của vật chất.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]