Bước tới nội dung

dưới trướng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨəj˧˥ ʨɨəŋ˧˥jɨə̰j˩˧ tʂɨə̰ŋ˩˧jɨəj˧˥ tʂɨəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəj˩˩ tʂɨəŋ˩˩ɟɨə̰j˩˧ tʂɨə̰ŋ˩˧

Định nghĩa

[sửa]

dưới trướng

  1. Do chữ trướng hạ, nguyên chỉ quân sĩ thuộc quyền chỉ huy của một vị soái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]