dượng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zɨə̰ʔŋ˨˩ | jɨə̰ŋ˨˨ | jɨəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟɨəŋ˨˨ | ɟɨə̰ŋ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “dượng”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]dượng
- Bố dượng (nói tắt; có thể dùng để xưng gọi).
- Chồng của cô hay chồng của dì (có thể dùng để xưng gọi).
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "dượng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)