Bước tới nội dung

dượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨə̰ʔŋ˨˩jɨə̰ŋ˨˨jɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨəŋ˨˨ɟɨə̰ŋ˨˨

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

dượng

  1. Bố dượng (nói tắt; có thể dùng để xưng gọi).
  2. Chồng của hay chồng của (có thể dùng để xưng gọi).

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]