rang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
rang
/ʁɑ̃/
rangs
/ʁɑ̃/

rang /ʁɑ̃/

  1. Hàng.
    Rang de colonnes — hàng cột
    Au premier rang — ở hàng đầu
    Avoir rang de ministre — ở hàng bộ trưởng
  2. Cương vị, địa vị.
    Tenir son rang — giữ đúng địa vị của mình
  3. Hàng ngũ.
    Sortir des rangs — ra ngoài hàng ngũ
  4. Đám người.
    Les rangs des mécontents — những đám người bất mãn
  5. Hạng.
    Mettre au rang des savants — đặt vào hạng những nhà bác học
  6. Cấp, bậc.
    Officier d’un certain rang — sĩ quan cấp bậc nào đó
    grossir les rangs de... — nhập cục với đám người...
    mettre une chose au rang des vieux péchés — không bận lòng đến việc gì, không còn quan tâm đến việc gì
    prendre rang — nhập vào, đứng vào hàng ngũ, tham gia vào
    rang de taille — thứ tự cao thấp
    rentrer dans le rang — bỏ quyền hành, bỏ chức tước+ trở về hàng ngũ cũ
    se mettre en rangs — sắp hàng
    se mettre sur les rangs — cùng ngấp nghé một việc gì
    serrer les rangs — siết chặt hàng ngũ
    servir dans le rang — (quân sự) phục vụ tại quân ngũ
    sortir du rang — xem sortir

Tham khảo[sửa]

Tiếng Na Uy[sửa]

Danh từ[sửa]

  Xác định Bất định
Số ít rang rangen
Số nhiều ranger rangene

rang

  1. Giai cấp, cấp bậc, thứ bậc, hạng.
    Han har kapteins rang,
    å gjøre noen rangen stridig — Tranh giành địa vị của ai.
    Han er en kunstner av rang. — Ông ta là một nghệ sĩ có hạng.

Từ dẫn xuất[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Ngũ Đồn[sửa]

Danh từ[sửa]

rang

  1. người.

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːŋ˧˧ʐaːŋ˧˥ɹaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹaːŋ˧˥ɹaːŋ˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

rang

  1. Làm chín bằng cách đảo đi đảo lại trong chảo nóngkhô.
    Rang lạc.
    Rang ngô.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Uzbek[sửa]

Danh từ[sửa]

rang

  1. màu sắc.