Bước tới nội dung

dấu phẩy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ fə̰j˧˩˧jə̰w˩˧ fəj˧˩˨jəw˧˥ fəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ fəj˧˩ɟə̰w˩˧ fə̰ʔj˧˩

Danh từ

[sửa]

dấu phẩy

  1. Dấu câu (,) chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới giữa một số thành phần trong nội bộ câu; còn gọi là phẩy.
  2. Dấu đặt trước số lẻ trong số thập phân hoặc đặt ở trên và bên phải một chữ dùng làm hiệu toán học để phân biệt với hiệu không có dấu.
    4,25 .
    B' phân biệt với.
    B.

Tham khảo

[sửa]