dấu phẩy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˥ fə̰j˧˩˧ | jə̰w˩˧ fəj˧˩˨ | jəw˧˥ fəj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˩˩ fəj˧˩ | ɟə̰w˩˧ fə̰ʔj˧˩ |
Danh từ
[sửa]dấu phẩy
- Dấu câu (,) chỉ một quãng ngắt tương đối ngắn, phân ranh giới giữa một số thành phần trong nội bộ câu; còn gọi là phẩy.
- Dấu đặt trước số lẻ trong số thập phân hoặc đặt ở trên và bên phải một chữ dùng làm kí hiệu toán học để phân biệt nó với kí hiệu không có dấu.
- 4,25 .
- B' phân biệt với.
- B.
Tham khảo
[sửa]- "dấu phẩy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)