Bước tới nội dung

dị đoan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zḭʔ˨˩ ɗwaːn˧˧jḭ˨˨ ɗwaːŋ˧˥ji˨˩˨ ɗwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟi˨˨ ɗwan˧˥ɟḭ˨˨ ɗwan˧˥ɟḭ˨˨ ɗwan˧˥˧

Từ nguyên

[sửa]
Đoan: đầu mối

Từ dị (“khác thường một cách thái quá, đáng chê”) + đoan (“ngay ngắn, ngay thẳng, chính trực”).

Danh từ

[sửa]

dị đoan

  1. Điều mê tín lạ lùng khiến cho người ta mê muội tin theo.
    Phải mở một chiến dịch bài trừ dị đoan.

Tham khảo

[sửa]