đoan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗwaːn˧˧ɗwaːŋ˧˥ɗwaːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗwan˧˥ɗwan˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

đoan

  1. (Kng.) . Ngành hải quan của chính quyền thực dân Pháp trước Cách mạng tháng Tám.
    Thuế đoan.
    Lính đoan.

Động từ[sửa]

đoan

  1. (Cũ; id.) . Như cam đoan.
    Tôi đoan rằng đó là sự thật.

Tham khảo[sửa]