đoan
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗwaːn˧˧ | ɗwaːŋ˧˥ | ɗwaːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗwan˧˥ | ɗwan˧˥˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “đoan”
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]đoan
- (Kng.) . Ngành hải quan của chính quyền thực dân Pháp trước Cách mạng tháng Tám.
- Thuế đoan.
- Lính đoan.
Động từ
[sửa]đoan
Tham khảo
[sửa]- "đoan", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)