toa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twaː˧˧ | twaː˧˥ | twaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twa˧˥ | twa˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “toa”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
toa
- (Đph) .
- Giấy kê các vị thuốc và cách dùng.
- Thầy thuốc biên toa.
- Giấy biên các bàng hóa và giá tiền.
- Thứ xe mắc vào đầu máy xe lửa hay xe điện để chở hành khách hoặc chở hàng.
- Bộ phận hình phễu ở xe quạt thóc để đổ thóc cho rơi xuống mà quạt.
- Bộ phận hình phễu úp mé bên trên bếp để dẫn khói vào ống khói.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "toa". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)