Bước tới nội dung

dừa nước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Dừa nước miền Nam Việt Nam

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɨ̤ə˨˩ nɨək˧˥jɨə˧˧ nɨə̰k˩˧jɨə˨˩ nɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɨə˧˧ nɨək˩˩ɟɨə˧˧ nɨə̰k˩˧

Danh từ

[sửa]

dừa nước

  1. Dừa mọc dưới nước, lớn, hoa dùng cất rượu, quả nấu chè.
    Quận 2, quận 7 nhiều dừa nước nhất Sài Gòn.