Bước tới nội dung

degrade

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
  • IPA: /dɪ.ˈɡreɪd/

Ngoại động từ

[sửa]

degrade ngoại động từ /dɪ.ˈɡreɪd/

  1. Giáng chức, hạ tầng công tác; (quân sự) lột lon (một sĩ quan... ).
  2. Làm mất danh giá, làm mất thanh thể.
  3. Làm giảm giá trị, làm thành đê hèn, làm thành hèn hạ.
  4. Làm giảm sút (sức khoẻ... ).
  5. Làm suy biến, làm thoái hoá.
  6. (Địa lý,địa chất) Làm ra, làm mủn ra (đá... ).
  7. (Nghệ thuật) Làm phai, làm nhạt đi (màu sắc).

Nội động từ

[sửa]

degrade nội động từ /dɪ.ˈɡreɪd/

  1. Suy biến, thoái hoá.
  2. (Địa lý,địa chất) ra.
  3. Hoãn dự kỳ thi danh dự lại một năm (trường đại học Căm-brít).

Tham khảo

[sửa]