lon
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lɔn˧˧ | lɔŋ˧˥ | lɔŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lɔn˧˥ | lɔn˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
lon
- Thú rừng cùng họ với cầy móc cua, nhưng nhỏ hơn.
- Vỏ hộp sữa, rượu, hoặc nước uống, bằng kim loại.
- Bia lon.
- Đã uống hai lon nước ngọt mà tại sao còn khát miệng?
- (Địa phương) Ống bơ.
- Đong hai lon gạo.
- (Ít dùng) Cối nhỏ bằng sành.
- Lon giã cua.
- Vại nhỏ, chậu nhỏ bằng sành.
- Lon nước gạo.
- Phù hiệu quân hàm (của quân đội một số nước).
- Đeo lon đại uý.
- Gắn lon.
- Lột lon.
Đồng nghĩa[sửa]
- vỏ hộp sữa, rượu, hoặc nước uống
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "lon". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ireland[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Ireland cổ lon.
Danh từ[sửa]
lon (hữu cách loin, chủ cách số nhiều lonta)
Đồng nghĩa[sửa]
Tiếng Thụy Điển[sửa]
Danh từ[sửa]
lon
- Số ít hạn định của lo