Bước tới nội dung

phai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
faːj˧˧faːj˧˥faːj˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faːj˧˥faːj˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

phai

  1. Công trình nhỏ xây đắp bằng đất hoặc các tấm gỗ xếp chồng lên nhau để ngăn dòng nước. Đắp phai. Bờ phai.

Động từ

[sửa]

phai

  1. Không còn giữ nguyên độ đậm của màu sắc, hương vị ban đầu. Vải bị phai màu. Chè đã phai hương.
  2. Không còn giữ nguyên độ đằm thắm sâu sắc như ban đầu. Kỉ niệm không thể nào phai.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]

Động từ

[sửa]

phai

  1. phai, đập.

Tham khảo

[sửa]
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên