devour
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dɪ.ˈvɑʊ.ər/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈvɑʊ.ər] |
Ngoại động từ
[sửa]devour ngoại động từ /dɪ.ˈvɑʊ.ər/
- Ăn sống nuốt tươi; cắn xé, ăn ngấu nghiến.
- the lion devoured the deer — con sư tử xé xác con nai ăn ngấu nghiến
- to devour the way — (thơ ca) phi nhanh nuốt lấy con đường (ngựa)
- to devour every word — nuốt lấy từng lời
- Đọc ngấu nghiến; nhìn chòng chọc, nhìn như nuốt lấy, nhìn hau háu.
- to devour a book — đọc ngấu nghiến quyển sách
- Tàn phá, phá huỷ, thiêu huỷ.
- the fire devoured large areas of forest — lửa thiêu huỷ nhiều vùng rừng rộng
- devoured by anxiety — bị nỗi lo âu giày vò
Chia động từ
[sửa]devour
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to devour | |||||
Phân từ hiện tại | devouring | |||||
Phân từ quá khứ | devoured | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | devour | devour hoặc devourest¹ | devours hoặc devoureth¹ | devour | devour | devour |
Quá khứ | devoured | devoured hoặc devouredst¹ | devoured | devoured | devoured | devoured |
Tương lai | will/shall² devour | will/shall devour hoặc wilt/shalt¹ devour | will/shall devour | will/shall devour | will/shall devour | will/shall devour |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | devour | devour hoặc devourest¹ | devour | devour | devour | devour |
Quá khứ | devoured | devoured | devoured | devoured | devoured | devoured |
Tương lai | were to devour hoặc should devour | were to devour hoặc should devour | were to devour hoặc should devour | were to devour hoặc should devour | were to devour hoặc should devour | were to devour hoặc should devour |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | devour | — | let’s devour | devour | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "devour", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)