distinguish
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /dɪ.ˈstɪŋ.ɡwɪʃ/
Hoa Kỳ | [dɪ.ˈstɪŋ.ɡwɪʃ] |
Ngoại động từ
[sửa]distinguish ngoại động từ /dɪ.ˈstɪŋ.ɡwɪʃ/
- Phân biệt.
- to distinguish one thing from another — phân biệt vật này với vật khác
- Nghe ra, nhận ra.
- to distinguish someone among the crowd — nhận ra ai giữa đám đông
- (+ into) Chia thành, xếp thành (loại... ).
- to distinguish men into classes — chia con người ra thành gia cấp
- to distinguish oneself — tự làm nổi bật, làm cho người ta chú ý
Chia động từ
[sửa]distinguish
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
[sửa]distinguish nội động từ /dɪ.ˈstɪŋ.ɡwɪʃ/
Chia động từ
[sửa]distinguish
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "distinguish", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)