envoyer

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɑ̃.vwa.je/

Ngoại động từ[sửa]

envoyer ngoại động từ /ɑ̃.vwa.je/

  1. Sai đi, cử đi, phái đi.
    Envoyer un ambassadeur — phái một đại sứ đi
  2. Gửi đi.
    Envoyer une lettre — gửi một bức thư đi
  3. Cho, ban, giáng.
    Dieu a envoyé de terribles cataclysmes — trời đã giáng những tai biến ghê gớm
  4. Phát ra.
    Lumière que le soleil envoie — ánh sáng mà mặt trời phát ra
  5. Ném, phóng, .
    Envoyer des pierrer dans un étang — ném đá xuống ao
    envoyer des coups de canon — nã pháo
  6. Đẩy, ẩy.
    Envoyer quelqu'un à terre — ẩy ngã ai xuống đất
    c’est le ciel qui vous envoie — ông là cứu tin của chúng tôi
    envoyer au diable; envoyer à tous les diables — (thân mật) tống cổ đi
    envoyer dans l’autre monde — (thân mật) làm chết, giết chết
    envoyer les couleurs — kéo cờ chào
    envoyer promener (paitre, coucher) — (thân mật) đuổi cổ đi
    envoyez! — bắn! (lệnh bắn pháo)

Chia động từ[sửa]

This verb is one of a few verbs that conjugate like noyer, except in the future and conditional, where they conjugate like voir.

Tham khảo[sửa]