Bước tới nội dung

gà mái

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
gà mái

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ː˨˩ maːj˧˥ɣaː˧˧ ma̰ːj˩˧ɣaː˨˩ maːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaː˧˧ maːj˩˩ɣaː˧˧ ma̰ːj˩˧

Danh từ

[sửa]

gà mái

  1. đẻ trứng.
    Có con gà mái đẻ mỗi lứa gần hai chục trứng.

Dịch

[sửa]

Xem thêm

[sửa]

Tham khảo

[sửa]