Bước tới nội dung

hen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɛn˧˧hɛŋ˧˥hɛŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɛn˧˥hɛn˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

hen

  1. Bệnh mãn tính về đường hô hấp, gây những cơn khó thở do co thắt phế quản.
    Cơn hen.

Tham khảo

Tiếng Anh

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
hɛn˧˧hɛŋ˧˥hɛŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hɛn˧˥hɛn˧˥˧
Hoa Kỳ

Danh từ

  1. Gà mái.
  2. (Định ngữ) Mái (chim).
  3. (Đùa cợt) Đàn .

Thành ngữ

Tham khảo

Tiếng Hà Lan

[sửa]

Đại từ

hen

  1. Đại từ ngôi thứ ba số nhiều, dạng bổ ngữ của zij.

Danh từ

hen gc (mạo từ de, số nhiều hennen, giảm nhẹ hennetje)

  1. gà mái
  2. con mái

Tiếng Ngũ Đồn

[sửa]

Danh từ

hen

  1. gió.

Tiếng Dirasha

[sửa]

Số từ

[sửa]

hen

  1. năm.

Tham khảo

[sửa]
  • Wedekind, Klaus (ed.) (2002) Sociolinguistic Survey Report of the Languages of the Gawwada (Dullay), Diraasha (Gidole), Muusiye (Bussa) Areas. SIL International.

Tiếng Tày

[sửa]

Cách phát âm

Danh từ

hen

  1. bệnh hen.

Tham khảo

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên