hen
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hɛn˧˧ | hɛŋ˧˥ | hɛŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hɛn˧˥ | hɛn˧˥˧ | ||
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
hen
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “hen”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Anh
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| hɛn˧˧ | hɛŋ˧˥ | hɛŋ˧˧ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| hɛn˧˥ | hɛn˧˥˧ | ||
| [ˈhɛn] |
Danh từ
Thành ngữ
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (01/07/2004), “hen”, trong Anh–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Hà Lan
[sửa]Đại từ
hen
- Đại từ ngôi thứ ba số nhiều, dạng bổ ngữ của zij.
Danh từ
Tiếng Ngũ Đồn
[sửa]Danh từ
hen
- gió.
Tiếng Dirasha
[sửa]Số từ
[sửa]hen
- năm.
Tham khảo
[sửa]- Wedekind, Klaus (ed.) (2002) Sociolinguistic Survey Report of the Languages of the Gawwada (Dullay), Diraasha (Gidole), Muusiye (Bussa) Areas. SIL International.
Tiếng Tày
[sửa]Cách phát âm
- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [hɛn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [hɛn˦]
Danh từ
hen
Tham khảo
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Anh
- Gà/Tiếng Anh
- Mục từ tiếng Hà Lan
- Đại từ/Không xác định ngôn ngữ
- Đại từ
- Đại từ tiếng Hà Lan
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hà Lan
- Gà/Tiếng Hà Lan
- Mục từ tiếng Ngũ Đồn
- Danh từ tiếng Ngũ Đồn
- Mục từ tiếng Dirasha
- Số tiếng Dirasha
- Mục từ tiếng Dirasha có chữ viết không chuẩn
- Mục từ tiếng Tày
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Tày
- Danh từ tiếng Tày