Bước tới nội dung

gài bẫy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣa̤ːj˨˩ ɓəʔəj˧˥ɣaːj˧˧ ɓəj˧˩˨ɣaːj˨˩ ɓəj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣaːj˧˧ ɓə̰j˩˧ɣaːj˧˧ ɓəj˧˩ɣaːj˧˧ ɓə̰j˨˨

Động từ

[sửa]

gài bẫy

  1. Đặt bẫynơi nào.
    Gài bẫy bắt cáo.
  2. Bày mưu kín đáo để làm hại.
    Nhân dân đã phát giác âm mưu gài bẫy của địch.

Tham khảo

[sửa]