Bước tới nội dung

ghếch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəjk˧˥ɣḛt˩˧ɣəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣek˩˩ɣḛk˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

ghếch

  1. Đặt một đầu cao lên.
    Ghếch tấm ván lên tường.
    Nằm bắt chân chữ ngũ, ghếch đầu lên cái ghế gỗ (Tô-hoài
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.
    )

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]