ghếch
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəjk˧˥ | ɣḛt˩˧ | ɣəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣek˩˩ | ɣḛk˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Động từ[sửa]
ghếch
- Đặt một đầu cao lên.
- Ghếch tấm ván lên tường.
- Nằm bắt chân chữ ngũ, ghếch đầu lên cái ghế gỗ (
Tô-hoài
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Tô-hoài, thêm nó vào danh sách này.)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ghếch", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)