Bước tới nội dung

giáp ranh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaːp˧˥ zajŋ˧˧ja̰ːp˩˧ ʐan˧˥jaːp˧˥ ɹan˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaːp˩˩ ɹajŋ˧˥ɟa̰ːp˩˧ ɹajŋ˧˥˧

Tính từ

[sửa]

giáp ranh

  1. Ở giữa những đất đai do hai chính quyền khác nhau hoặc đối lập kiểm soát.
    Quân địch khiêu khích ở vùng giáp ranh để kiếm cớ lấn chiếm.

Tham khảo

[sửa]