giẹp mình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zɛ̰ʔp˨˩ mï̤ŋ˨˩jɛ̰p˨˨ mïn˧˧jɛp˨˩˨ mɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟɛp˨˨ mïŋ˧˧ɟɛ̰p˨˨ mïŋ˧˧

Tính từ[sửa]

giẹp mình

  1. Nói thân thể mỏng.
    Cá thờn bơn giẹp mình.

Động từ[sửa]

giẹp mình

  1. Tự buộc mình phải nhường kẻ khác, hoặc theo việc gì.
    Phải giẹp mình trước lợi ích của tập thể.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]