Bước tới nội dung

giở dạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ː˧˩˧ za̰ːʔ˨˩jəː˧˩˨ ja̰ː˨˨jəː˨˩˦ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəː˧˩ ɟaː˨˨ɟəː˧˩ ɟa̰ː˨˨ɟə̰ːʔ˧˩ ɟa̰ː˨˨

Định nghĩa

[sửa]

giở dạ

  1. Nói người sắp đẻ bắt đằu thấy dạ con co bóp.

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]