hào quang
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːw˨˩ kwaːŋ˧˧ | haːw˧˧ kwaːŋ˧˥ | haːw˨˩ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˧˧ kwaːŋ˧˥ | haːw˧˧ kwaːŋ˧˥˧ |
Danh từ[sửa]
hào quang
- Ánh sáng rực rỡ toả ra chung quanh.
- Toả ánh hào quang.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: corona
Tham khảo[sửa]
- "hào quang", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)