Bước tới nội dung

hào quang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤ːw˨˩ kwaːŋ˧˧haːw˧˧ kwaːŋ˧˥haːw˨˩ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˧ kwaːŋ˧˥haːw˧˧ kwaːŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

hào quang

  1. Ánh sáng rực rỡ toả ra chung quanh.
    Toả ánh hào quang.

Đồng nghĩa

[sửa]
  1. vành nhật hoa

Dịch

[sửa]
  1. tiếng Anh: corona

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Việt trung cổ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hào quang

  1. Hào quang.

Hậu duệ

[sửa]
  • Tiếng Việt: hào quang

Tham khảo

[sửa]