hương đăng bày án

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ ɗaŋ˧˧ ɓa̤j˨˩ aːn˧˥hɨəŋ˧˥ ɗaŋ˧˥ ɓaj˧˧ a̰ːŋ˩˧hɨəŋ˧˧ ɗaŋ˧˧ ɓaj˨˩ aːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ ɗaŋ˧˥ ɓaj˧˧ aːn˩˩hɨəŋ˧˥˧ ɗaŋ˧˥˧ ɓaj˧˧ a̰ːn˩˧

Định nghĩa[sửa]

hương đăng bày án

  1. Theo lễ nghi ngày xưa, dân đón đưa quan to phải bày hương án có đèn có đỉnh trầm để tỏ lòng tôn kính.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]