hương sen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ sɛn˧˧hɨəŋ˧˥ ʂɛŋ˧˥hɨəŋ˧˧ ʂɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ ʂɛn˧˥hɨəŋ˧˥˧ ʂɛn˧˥˧

Định nghĩa[sửa]

hương sen

  1. Đế hoa giả hình phễu của cây sen, trong có hạt sen. Ngr. Đồ dùng hay bộ phận giống hình hương sen, lắp vào ống dẫn nướcbuồng tắm hoặc vào vòi bình tưới để cho nước phun tóe như mưa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]