hương sen
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɨəŋ˧˧ sɛn˧˧ | hɨəŋ˧˥ ʂɛŋ˧˥ | hɨəŋ˧˧ ʂɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɨəŋ˧˥ ʂɛn˧˥ | hɨəŋ˧˥˧ ʂɛn˧˥˧ |
Định nghĩa[sửa]
hương sen
- Đế hoa giả hình phễu của cây sen, trong có hạt sen. Ngr. Đồ dùng hay bộ phận giống hình hương sen, lắp vào ống dẫn nước ở buồng tắm hoặc vào vòi bình tưới để cho nước phun tóe như mưa.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hương sen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)