sen

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

sen /ˈsɛn/

  1. Đồng xen (một xu, tiền Nhật).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɛn˧˧ʂɛŋ˧˥ʂɛŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɛn˧˥ʂɛn˧˥˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sen

Một đầm sen ở Đồng Tháp
  1. Cây trồnghồ, ao, đầm nước, gần hình tròn, một số trải trên mặt nước, một số mọc vươn cao lên, hoa to trắng hoặc hồng kiểu xoắn - vòng, gương sen hình nón ngược, quả thường quen gọi là hạt sen, ăn bổ và dùng làm thuốc.
  2. Hương hoa sen.
    Chè sen.
  3. Hạt sen.
    Mứt sen.
    Tâm sen.
  4. Đầy tớ gái trong gia đình khá giả thời trước Cách mạng Tháng Tám.
    Thằng ở con sen.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Ili Turki[sửa]

Đại từ[sửa]

sen

  1. bạn.

Tiếng Mongghul[sửa]

Tính từ[sửa]

sen

  1. tốt.

Tiếng Tây Yugur[sửa]

Đại từ[sửa]

sen

  1. bạn.

Tiếng Karakalpak[sửa]

Đại từ[sửa]

sen

  1. bạn.

Tiếng Turkmen[sửa]

Đại từ nhân xưng[sửa]

sen

  1. bạn.

Tiếng Uzbek[sửa]

Đại từ[sửa]

sen

  1. bạn.