sen
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈsɛn/
Danh từ[sửa]
sen /ˈsɛn/
Tham khảo[sửa]
- "sen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛn˧˧ | ʂɛŋ˧˥ | ʂɛŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂɛn˧˥ | ʂɛn˧˥˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
sen
- Cây trồng ở hồ, ao, đầm nước, lá gần hình tròn, một số trải trên mặt nước, một số mọc vươn cao lên, hoa to trắng hoặc hồng kiểu xoắn - vòng, gương sen hình nón ngược, quả thường quen gọi là hạt sen, ăn bổ và dùng làm thuốc.
- Hương hoa sen.
- Chè sen.
- Hạt sen.
- Mứt sen.
- Tâm sen.
- Đầy tớ gái trong gia đình khá giả thời trước Cách mạng Tháng Tám.
- Thằng ở con sen.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sen", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Ili Turki[sửa]
Đại từ[sửa]
sen
- bạn.
Tiếng Mongghul[sửa]
Tính từ[sửa]
sen
- tốt.
Tiếng Tây Yugur[sửa]
Đại từ[sửa]
sen
- bạn.
Tiếng Karakalpak[sửa]
Đại từ[sửa]
sen
- bạn.
Tiếng Turkmen[sửa]
Đại từ nhân xưng[sửa]
sen
- bạn.
Biến cách của sen
Tiếng Uzbek[sửa]
Đại từ[sửa]
sen
- bạn.
Thể loại:
- tiếng Việt links with redundant alt parameters
- Mục từ tiếng Anh
- Danh từ
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Mục từ tiếng Ili Turki
- Đại từ
- Đại từ tiếng Ili Turki
- Mục từ tiếng Mongghul
- Tính từ
- Tính từ tiếng Mongghul
- Mục từ tiếng Tây Yugur
- Mục từ tiếng Karakalpak
- Danh từ tiếng Anh
- Danh từ tiếng Việt
- Đại từ tiếng Tây Yugur
- Đại từ tiếng Karakalpak
- Mục từ tiếng Turkmen
- Đại từ nhân xưng
- Đại từ tiếng Turkmen
- tiếng Turkmen entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Uzbek
- Đại từ tiếng Uzbek