hương thơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hɨəŋ˧˧ tʰəːm˧˧hɨəŋ˧˥ tʰəːm˧˥hɨəŋ˧˧ tʰəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨəŋ˧˥ tʰəːm˧˥hɨəŋ˧˥˧ tʰəːm˧˥˧

Danh từ[sửa]

hương thơm

  1. Mùi ngát dễ chịu do hoa hoặc trầm gây nên.
    Đoá hoa toả ngát hương thơm.
  2. (Nghĩa bóng) Danh tiếng tốt.
    Hương thơm để lại muôn đời.

Dịch[sửa]