ngát
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋaːt˧˥ | ŋa̰ːk˩˧ | ŋaːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋaːt˩˩ | ŋa̰ːt˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
ngát
- Nói mùi hương thơm lắm.
- Hoa bưởi thơm ngát.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ngát". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Quảng Lâm[sửa]
Động từ[sửa]
ngát
- chết.