ngát

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋaːt˧˥ŋa̰ːk˩˧ŋaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋaːt˩˩ŋa̰ːt˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Phó từ[sửa]

ngát

  1. Nói mùi hương thơm lắm.
    Hoa bưởi thơm ngát.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Quảng Lâm[sửa]

Động từ[sửa]

ngát

  1. chết.