hốt lú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hot˧˥ lu˧˥ho̰k˩˧ lṵ˩˧hok˧˥ lu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hot˩˩ lu˩˩ho̰t˩˧ lṵ˩˧

Định nghĩa[sửa]

hốt lú

  1. Bốc tiền rồi xỉa ra từng bốn đồng một trong một cuộc đánh , lẻ batam, lẻ hailượng, lẻ một là yêu, chẵn bốntúc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]