lú
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
lu˧˥ | lṵ˩˧ | lu˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
lu˩˩ | lṵ˩˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
lú
Tính từ[sửa]
lú
- (Hoặc đg.) . (kng.). Ở trạng thái trí tuệ kém, hầu như không có hoặc không còn trí nhớ, trí khôn.
- Nó lú nhưng chú nó khôn (tục ngữ).
- Quên lú đi (quên mất đi).
Động từ[sửa]
lú
Tham khảo[sửa]
- "lú". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)