hồn mai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ho̤n˨˩ maːj˧˧hoŋ˧˧ maːj˧˥hoŋ˨˩ maːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hon˧˧ maːj˧˥hon˧˧ maːj˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

hồn mai

  1. Xưa có người gặp cô gái trong rừng, cùng uống rượu, sáng dậy thấy mình nằm dưới gốc cây mai. Đây chỉ có ý nói là giấc mơ màng.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]