hồng trần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hə̤wŋ˨˩ ʨə̤n˨˩həwŋ˧˧ tʂəŋ˧˧həwŋ˨˩ tʂəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwŋ˧˧ tʂən˧˧

Định nghĩa[sửa]

hồng trần

  1. Từ những người chán đời trong xã hội phong kiến dùng để chỉ cảnh phồn hoa.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]