Bước tới nội dung

hổm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ho̰m˧˩˧hom˧˩˨hom˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
hom˧˩ho̰ʔm˧˩

Đại từ

hổm

  1. (Phng, Kng) Hôm đó, hôm ấy.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai.
Bạn có thể viết bổ sung. (Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)

Tiếng Tay Dọ

[sửa]

Cách phát âm

Danh từ

hổm

  1. cái bóng.

Tiếng Thái Hàng Tổng

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hổm

  1. Cái chăn.
    Đồng nghĩa: pha

Tham khảo

[sửa]
  • Tài Liệu Học Chữ Thái Lai- Pao.