hộ lý
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ho̰ʔ˨˩ li˧˥ | ho̰˨˨ lḭ˩˧ | ho˨˩˨ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ho˨˨ li˩˩ | ho̰˨˨ li˩˩ | ho̰˨˨ lḭ˩˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ[sửa]
hộ lý
- Người phụ trách giúp đỡ bệnh nhân tại bệnh viện trong những việc như ăn uống, đại tiểu tiện, tắm giặt, và trông nom vệ sinh phòng bệnh.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hộ lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)