Bước tới nội dung

hữu tình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hiʔiw˧˥ tï̤ŋ˨˩hɨw˧˩˨ tïn˧˧hɨw˨˩˦ tɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hɨ̰w˩˧ tïŋ˧˧hɨw˧˩ tïŋ˧˧hɨ̰w˨˨ tïŋ˧˧

Từ tương tự

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]
Hữu: có; tình: tình ý; tình nghĩa

Tính từ

[sửa]

hữu tình

  1. Đẹpkhiến người ta quyến luyến.
    Trải xem phong cảnh hữu tình, lâm tuyền góp lẫn thị thành mà ưa (Bích câu kỳ ngộ)
  2. Tỏ racảm tình với.
    Người là bạn cố tri và hữu tình của nước.
    Pháp (Phạm Văn Đồng)
  3. Có tình yêu đương.
    Cho hay là thói hữu tình, đố ai gỡ mối tơ mành cho xong (Truyện Kiều)
  4. Tình tứ, duyên dáng.
    Từ rằng:.
    Lời nói hữu tình, khiến người lại nhớ câu.
    Bình nguyên quân (Truyện Kiều)

Tham khảo

[sửa]