hiếu đễ
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiəw˧˥ ɗeʔe˧˥ | hiə̰w˩˧ ɗe˧˩˨ | hiəw˧˥ ɗe˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəw˩˩ ɗḛ˩˧ | hiəw˩˩ ɗe˧˩ | hiə̰w˩˧ ɗḛ˨˨ |
Tính từ[sửa]
hiếu đễ
- (xem từ nguyên 1) Kính yêu cha mẹ và hoà thuận với anh chị em.
- Miền hương đảng đã khen rằng hiếu đễ (Nguyễn Công Trứ)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hiếu đễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)