cổ điển
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ko̰˧˩˧ ɗiə̰n˧˩˧ | ko˧˩˨ ɗiəŋ˧˩˨ | ko˨˩˦ ɗiəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ko˧˩ ɗiən˧˩ | ko̰ʔ˧˩ ɗiə̰ʔn˧˩ |
Tính từ
[sửa]cổ điển
- (tác giả, tác phẩm văn học, nghệ thuật) có tính chất tiêu biểu, được coi là mẫu mực của thời cổ hoặc thời kì trước đây.
- nền nghệ thuật cổ điển
- tác phẩm văn học cổ điển
- nhạc cổ điển
- Lề lối cũ, đã có rất lâu từ trước; đối lập với hiện đại.
- lối tư duy cổ điển
- cách làm cổ điển
Dịch
[sửa]Bản dịch
|
Tham khảo
[sửa]- Cổ điển, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam