hoàng đới
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwa̤ːŋ˨˩ ɗəːj˧˥ | hwaːŋ˧˧ ɗə̰ːj˩˧ | hwaːŋ˨˩ ɗəːj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwaŋ˧˧ ɗəːj˩˩ | hwaŋ˧˧ ɗə̰ːj˩˧ |
Danh từ
[sửa]hoàng đới
- (Thiên văn học) .
- Vùng thiên cầu giới hạn bằng hai vĩ tuyến cách đều 8030' mặt phẳng hoàng đạo và chứa mười hai chòm sao mà Mặt trời đi ngang qua trong vòng một năm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hoàng đới", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)