hoàng đới

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̤ːŋ˨˩ ɗəːj˧˥hwaːŋ˧˧ ɗə̰ːj˩˧hwaːŋ˨˩ ɗəːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwaŋ˧˧ ɗəːj˩˩hwaŋ˧˧ ɗə̰ːj˩˧

Danh từ[sửa]

hoàng đới

  1. (Thiên văn học) .
  2. Vùng thiên cầu giới hạn bằng hai vĩ tuyến cách đều 8030' mặt phẳng hoàng đạo và chứa mười hai chòm sao Mặt trời đi ngang qua trong vòng một năm.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]