hoán xưng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwaːn˧˥ sɨŋ˧˧ | hwa̰ːŋ˩˧ sɨŋ˧˥ | hwaːŋ˧˥ sɨŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwan˩˩ sɨŋ˧˥ | hwa̰n˩˧ sɨŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
[sửa]hoán xưng
- (Ngữ) .
- Hình thức chỉ một người, một vật bằng tên riêng của một nhân vật hay một sự việc có cùng một đặc tính nổi bật.
- Gọi một chiến thắng oanh liệt là.
- Điên.
- Biên phủ, một kẻ phản bội tình yêu là.
- Sở.
- Khanh là diễn ý bằng hoán xưng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hoán xưng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)