Bước tới nội dung

hoán xưng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaːn˧˥ sɨŋ˧˧hwa̰ːŋ˩˧ sɨŋ˧˥hwaːŋ˧˥ sɨŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwan˩˩ sɨŋ˧˥hwa̰n˩˧ sɨŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

hoán xưng

  1. (Ngữ) .
  2. Hình thức chỉ một người, một vật bằng tên riêng của một nhân vật hay một sự việc có cùng một đặc tính nổi bật.
    Gọi một chiến thắng oanh liệt là.
    Điên.
    Biên phủ, một kẻ phản bội tình yêu là.
    Sở.
    Khanh là diễn ý bằng hoán xưng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]