hoãn xung

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwaʔan˧˥ suŋ˧˧hwaːŋ˧˩˨ suŋ˧˥hwaːŋ˨˩˦ suŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa̰n˩˧ suŋ˧˥hwan˧˩ suŋ˧˥hwa̰n˨˨ suŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

hoãn xung

  1. Đứng ra dàn hòa hai bên đang xung đột. Khu hoãn xung. Khu đất ở giữa hai lực lượng đối lập, có tác dụng hòa hoãn sự xung đột giữa hai lực lượng ấy. Nước hoãn xung. Nước nhỏ yếu bị đế quốc kéo vào vòng ảnh hưởng của họ, nói là để hoà hoãn sự xung đột giữa các nước, nhưng thực ra là bị đế quốc chi phối về kinh tế, chính trịquân sự.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]