hoi sữa
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hɔj˧˧ sɨʔɨə˧˥ | hɔj˧˥ ʂɨə˧˩˨ | hɔj˧˧ ʂɨə˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hɔj˧˥ ʂɨ̰ə˩˧ | hɔj˧˥ ʂɨə˧˩ | hɔj˧˥˧ ʂɨ̰ə˨˨ |
Tính từ[sửa]
hoi sữa
- Nói trẻ con có hơi sữa trong thời kỳ còn bú. Ngr. Nói người nhỏ tuổi còn thơ dại, chưa có kinh nghiệm ở đời (dùng với ý khinh bỉ).
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "hoi sữa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)