Bước tới nội dung

huơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwəː˧˧hwəː˧˥hwəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwəː˧˥hwəː˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Động từ

[sửa]

huơ

  1. Vung lên, đưa đi đưa lại lia lịa.
    Huơ gươm.

Tham khảo

[sửa]