huyết thanh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hwiət˧˥ tʰajŋ˧˧ | hwiə̰k˩˧ tʰan˧˥ | hwiək˧˥ tʰan˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hwiət˩˩ tʰajŋ˧˥ | hwiə̰t˩˧ tʰajŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]huyết thanh
- Huyết tương đã loại chất đông ra ngoài.
- Dung dịch có khả năng thay thế máu, phần lớn chứa muối hoặc glu-cô.
Tham khảo
[sửa]- "huyết thanh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)