Bước tới nội dung

hành động

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 行動.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩han˧˧ ɗə̰wŋ˨˨han˨˩ ɗəwŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ ɗəwŋ˨˨hajŋ˧˧ ɗə̰wŋ˨˨

Danh từ

[sửa]

hành động

  1. Việc làmmục đích.
    hành động quả cảm.
    Một hành động cao cả.
  2. Sự làm một chuyện gì đó.

Dịch

[sửa]

Động từ

[sửa]

hành động

  1. Làm việc gì để đạt được mục đích, ý nguyện.
    Ra tay hành động.
    Hành động cho phải lẽ.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]