ilk
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈɪɫk/
Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới) |
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Anh trung đại ilke, từ tiếng Anh cổ īlca. Ý nghĩa "cùng loại", "cùng giống" từ cách sử dụng of that ilk để chỉ đến gia đình; vì thế, từ này có nghĩa "gia đình".
Tính từ[sửa]
ilk ( không so sánh được) /ˈɪɫk/
Ghi chú sử dụng[sửa]
Dùng sau tên để cho biết rằng người đó ở một nơi cùng tên, chẳng hạn Johnstone of that ilk có nghĩa "Johnstone làng Johnstone".
Đồng nghĩa[sửa]
Thành ngữ[sửa]
- of that ilk:
Tham khảo[sửa]
- "ilk", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ[sửa]
Tính từ[sửa]
ilk
Đồng nghĩa[sửa]
Phó từ[sửa]
ilk