Bước tới nội dung

ilk

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh

Cách phát âm

Bắc California, Hoa Kỳ (nữ giới)

Từ nguyên

Từ tiếng Anh trung đại ilke, từ tiếng Anh cổ īlca. Ý nghĩa "cùng loại", "cùng giống" từ cách sử dụng of that ilk để chỉ đến gia đình; vì thế, từ này có nghĩa "gia đình".

Tính từ

ilk ( không so sánh được) /ˈɪɫk/

  1. (Ê-cốt; thông tục) Cùng loại, cùng hạng, cùng thứ.

Ghi chú sử dụng

Dùng sau tên để cho biết rằng người đó ở một nơi cùng tên, chẳng hạn Johnstone of that ilk có nghĩa "Johnstone làng Johnstone".

Đồng nghĩa

Thành ngữ

  • of that ilk:
    1. (Ê-cốt) Cùng tên (với nơi ở, nơi sinh trưởng...).
      Gutherie of that ilk — chàng Gu-tri ở thành phố Gu-tri
    2. (Thông tục) Cùng loại, cùng hạng, cùng giống, cùng giuộc.

Tham khảo

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

[sửa]

Tính từ

ilk

  1. Thứ nhất.
  2. Đầu tiên.

Đồng nghĩa

Phó từ

ilk

  1. Trước tiên, trước hết.
  2. Trước.
  3. Đầu tiên, lần đầu.