infer
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɪn.ˈfɜː/
Hoa Kỳ | [ɪn.ˈfɜː] |
Ngoại động từ
[sửa]infer ngoại động từ /ɪn.ˈfɜː/
Lưu ý: Một lỗi rất phổ biến là sử dụng "infer" thay vì "imply" để truyền nghĩa "gợi ý". Sử dụng như vậy là sai. "Infer" có nghĩa "rút ra ý", "imply có nghĩa "gợi ý", "ẩn ý" hay "làm cho ý rút ra được". Xem: https://web.archive.org/web/20101018193015/http://oxforddictionaries.com/view/entry/m_en_gb0409750#m_en_gb0409750
Chia động từ
[sửa]infer
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to infer | |||||
Phân từ hiện tại | inferring | |||||
Phân từ quá khứ | inferred | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | infer | infer hoặc inferrest¹ | infers hoặc inferreth¹ | infer | infer | infer |
Quá khứ | inferred | inferred hoặc inferredst¹ | inferred | inferred | inferred | inferred |
Tương lai | will/shall² infer | will/shall infer hoặc wilt/shalt¹ infer | will/shall infer | will/shall infer | will/shall infer | will/shall infer |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | infer | infer hoặc inferrest¹ | infer | infer | infer | infer |
Quá khứ | inferred | inferred | inferred | inferred | inferred | inferred |
Tương lai | were to infer hoặc should infer | were to infer hoặc should infer | were to infer hoặc should infer | were to infer hoặc should infer | were to infer hoặc should infer | were to infer hoặc should infer |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | infer | — | let’s infer | infer | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "infer", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)